Liste der Städte in Vietnam
Die Liste der Städte in Vietnam bietet einen Überblick über alle Städte des südostasiatischen Staates Vietnam.
In Vietnam werden Gemeinden durch Entscheidungen der Regierung das Stadtrecht verliehen. Die Auswahl erfolgt nach bestimmten Kriterien wie Fläche, Bevölkerung, Stand der Infrastruktur oder wirtschaftliche und politische Bedeutung. Auf der ersten Ebene befinden sich die Regierungsunmittelbaren Städte. Sie besitzen den Status einer Provinz. Auf der zweiten Ebene folgen die Provinzstädte. Sie sind gleichberechtigt mit Landkreisen oder Stadtbezirken. Alle Städte sind in verschiedene Klassen eingeteilt (Sonderklasse sowie 1. bis 3. Klasse).
Die Einwohnerzahlen in den folgenden Tabellen beziehen sich auf eine Volkszählung vom 1. April 2019.[1][2]
Regierungsunmittelbare Städte
Name | Fläche (km²) | Einwohner (2019) | Einwohner pro km² | Landkreise | Stadtbezirke | Stadtstatus | Bild |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cần Thơ | 1.439 | 1.235.171 | 858 | 5 | 4 | 1. Klasse | |
Đà Nẵng | 1.285 | 1.134.310 | 883 | 6 | 2 | 1. Klasse | |
Hải Phòng | 1.562 | 2.028.514 | 1.299 | 7 | 8 | 1. Klasse | |
Hà Nội | 3.359 | 8.053.663 | 2.398 | 10 | 18 | Sonderklasse | |
Hồ Chí Minh Stadt | 2.061 | 8.993.082 | 4.363 | 19 | 5 | Sonderklasse |
Provinzstädte
Name | Verwaltungseinheit | Fläche (km²) | Einwohner (2019) | Einwohner pro km² | Stadtrecht | Stadtstatus |
---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa | Bà Rịa-Vũng Tàu | 91,47 | 108.701 | 1188 | 2012 | 2 |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 175,38 | 156.110 | 890 | 2010 | 2 |
Bảo Lộc | Lâm Đồng | 232,56 | 158.684 | 682 | 2010 | 3 |
Bắc Giang | Bắc Giang | 32,21 | 174.229 | 5409 | 2005 | 2 |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 137,00 | 45.036 | 329 | 2015 | 3 |
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 80,28 | 247.702 | 3085 | 2006 | 1 |
Biên Hòa | Đồng Nai | 264,07 | 1.055.414 | 3997 | 1977 | 1 |
Bến Tre | Bến Tre | 67,48 | 124.499 | 1845 | 2009 | 2 |
Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 370,00 | 375.590 | 1015 | 1995 | 1 |
Cẩm Phả | Quảng Ninh | 486,45 | 190.232 | 391 | 2012 | 2 |
Cam Ranh | Khánh Hòa | 325,01 | 130.814 | 402 | 2010 | 3 |
Cà Mau | Cà Mau | 250,30 | 226.372 | 904 | 1999 | 2 |
Cao Bằng | Cao Bằng | 107,63 | 73.549 | 683 | 2012 | 3 |
Cao Lãnh | Đồng Tháp | 107,20 | 164.835 | 1538 | 2007 | 3 |
Châu Đốc | An Giang | 105,29 | 101.765 | 967 | 2013 | 2 |
Chí Linh | Hải Dương | 282,91 | 171.879 | 608 | 2019 | 3 |
Đà Lạt | Lâm Đồng | 393,29 | 226.578 | 576 | 1920 | 1 |
Dĩ An | Bình Dương | 60,00 | 474.681 | 7911 | 2020 | 3 |
Điện Biên Phủ | Điện Biên | 64,27 | 58.519 | 911 | 2003 | 3 |
Đông Hà | Quảng Trị | 73,06 | 95.658 | 1309 | 2009 | 3 |
Đồng Hới | Quảng Bình | 155,54 | 133.672 | 859 | 2004 | 2 |
Đồng Xoài | Bình Phước | 169,60 | 108.595 | 640 | 2018 | 3 |
Gia Nghĩa | Đắk Nông | 284,11 | 63.046 | 222 | 2019 | 3 |
Hà Giang | Hà Giang | 135,31 | 55.559 | 411 | 2010 | 3 |
Hà Tiên | Kiên Giang | 100,49 | 48.495 | 483 | 2018 | 3 |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 56,19 | 104.037 | 1852 | 2007 | 2 |
Hạ Long | Quảng Ninh | 208,70 | 270.054 | 1293 | 1994 | 1 |
Hải Dương | Hải Dương | 71,39 | 241.373 | 3381 | 1997 | 1 |
Hòa Bình | Hòa Bình | 148,20 | 101.674 | 686 | 2006 | 3 |
Hội An | Quảng Nam | 61,47 | 98.599 | 1604 | 2008 | 3 |
Huế | Thừa Thiên Huế | 70,99 | 351.456 | 4951 | 1945 | 1 |
Hưng Yên | Hưng Yên | 46,80 | 116.356 | 2486 | 2009 | 3 |
Kon Tum | Kon Tum | 432,98 | 168.264 | 389 | 2009 | 3 |
Lai Châu | Lai Châu | 70,77 | 41.771 | 590 | 2013 | 3 |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 79,00 | 103.284 | 1307 | 2002 | 2 |
Lào Cai | Lào Cai | 221,50 | 127.854 | 577 | 2004 | 2 |
Long Khánh | Đồng Nai | 195,00 | 151.467 | 777 | 2019 | 3 |
Long Xuyên | An Giang | 106,87 | 272.365 | 2549 | 1999 | 2 |
Móng Cái | Quảng Ninh | 516,60 | 108.553 | 210 | 2008 | 2 |
Mỹ Tho | Tiền Giang | 81,54 | 228.109 | 2798 | 1928 | 1 |
Nam Định | Nam Định | 46,40 | 236.294 | 5092 | 1921 | 1 |
Ngã Bảy | Hậu Giang | 78,07 | 56.182 | 720 | 2020 | 3 |
Ninh Bình | Ninh Bình | 48,36 | 128.480 | 2657 | 2007 | 2 |
Nha Trang | Khánh Hòa | 251,00 | 422.601 | 1684 | 1977 | 1 |
Phan Rang-Tháp Chàm | Ninh Thuận | 79,37 | 167.394 | 2109 | 2007 | 2 |
Phan Thiết | Bình Thuận | 206,00 | 226.736 | 1101 | 1999 | 2 |
Phủ Lý | Hà Nam | 34,27 | 158.212 | 4616 | 2008 | 3 |
Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 120,13 | 106.002 | 882 | 2018 | 3 |
Pleiku | Gia Lai | 260,61 | 254.802 | 978 | 1999 | 2 |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 160,15 | 261.417 | 1632 | 2005 | 2 |
Quy Nhơn | Bình Định | 285,00 | 290.053 | 1018 | 1986 | 1 |
Rạch Giá | Kiên Giang | 97,75 | 227.527 | 2328 | 2005 | 2 |
Sa Đéc | Đồng Tháp | 59,81 | 106.198 | 1776 | 2013 | 2 |
Sầm Sơn | Thanh Hóa | 45,00 | 109.208 | 2427 | 2017 | 2 |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 76,15 | 137.305 | 1803 | 2007 | 3 |
Sơn La | Sơn La | 324,93 | 106.052 | 326 | 2008 | 2 |
Sông Công | Thái Nguyên | 98,37 | 69.382 | 705 | 2015 | 3 |
Tam Điệp | Ninh Bình | 104,98 | 62.866 | 599 | 2015 | 3 |
Tam Kỳ | Quảng Nam | 92,63 | 122.374 | 1321 | 2006 | 2 |
Tân An | Long An | 81,79 | 145.120 | 1774 | 2009 | 2 |
Tây Ninh | Tây Ninh | 140,00 | 133.805 | 956 | 2013 | 3 |
Thái Bình | Thái Bình | 67,69 | 206.037 | 3044 | 2004 | 2 |
Thái Nguyên | Thái Nguyên | 189,70 | 340.403 | 1794 | 1962 | 1 |
Thanh Hóa | Thanh Hóa | 58,57 | 359.910 | 6145 | 1994 | 1 |
Thủ Dầu Một | Bình Dương | 118,87 | 321.607 | 2706 | 2012 | 1 |
Thuận An | Bình Dương | 83,69 | 596.227 | 7124 | 2020 | 3 |
Trà Vinh | Trà Vinh | 68,03 | 112.584 | 1655 | 2010 | 2 |
Tuy Hòa | Phú Yên | 106,82 | 155.921 | 1460 | 2005 | 2 |
Tuyên Quang | Tuyên Quang | 119,17 | 104.645 | 878 | 2010 | 3 |
Uông Bí | Quảng Ninh | 256,31 | 120.982 | 472 | 2011 | 2 |
Vị Thanh | Hậu Giang | 118,65 | 73.322 | 618 | 2010 | 3 |
Việt Trì | Phú Thọ | 110,99 | 214.777 | 1935 | 1962 | 1 |
Vinh | Nghệ An | 104,98 | 339.114 | 3230 | 1927 | 1 |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 48,01 | 137.870 | 2872 | 2009 | 3 |
Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 50,80 | 119.128 | 2345 | 2006 | 2 |
Vũng Tàu | Bà Rịa-Vũng Tàu | 149,65 | 357.124 | 2386 | 1991 | 1 |
Yên Bái | Yên Bái | 108,16 | 100.631 | 930 | 2002 | 3 |
Siehe auch
Einzelnachweise
- ↑ Vietnam: Provinces, Major Cities, Towns & Urban Communes - Population Statistics, Maps, Charts, Weather and Web Information. Abgerufen am 9. Dezember 2017 (englisch).
- ↑ General Statistics Office Of Vietnam: 2019 Population & Housing Census
Weblinks
Auf dieser Seite verwendete Medien
Autor/Urheber: Grenouille vert, Lizenz: CC BY-SA 3.0
en:Turtle Tower by night.
Autor/Urheber: Joshua Rappeneker from Tokyo, Japan, Lizenz: CC BY-SA 2.0
I quite like this shot actually. Thanks for lending me your tripod Stan.
Autor/Urheber: Bùi Thụy Đào Nguyên, Lizenz: CC BY-SA 3.0
Chợ Cần Thơ (Việt Nam). Tuy cất mới, nhưng chợ vẫn giữ được một phần dáng vẻ xưa.
Autor/Urheber: Fa2f, Lizenz: CC BY 3.0
This is one view of Bach Dang street, Da Nang, Vietnam. I took this shot from Han River Bridge so the river is therefore Han. The white-and-gray building is Indochina Riverside's.
Autor/Urheber: Clarin, Lizenz: CC BY-SA 3.0
Nhà hát thành phố Hải Phòng, Việt Nam