Liste der Kaiser der Lê-Dynastie
Die folgende Liste enthält die Namen der Kaiser der Späteren Lê-Dynastie (einschließlich die der wiederhergestellten Lê-Dynastie), die Đại Việt (Vietnam) von 1428 bis 1789 mit Unterbrechung zwischen 1527 und 1533 (siehe Mạc-Dynastie) regierten.
Tempelname | Postumer Name | Persönlicher Name | Regierungsjahre | Herrschaftsname | |
---|---|---|---|---|---|
太祖 Thái Tổ | 統天啟運聖德神功睿文英武寬明勇智弘義至明大孝高皇帝 Thống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao Hoàng đế | 黎利 | 1428–1433 | 順天 Thuận Thiên | |
太宗 Thái Tông | 繼天體道顯德功欽明文思英睿仁哲昭憲建中文皇帝 Kế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn Hoàng đế | 黎元龍 Lê Nguyên Long | 1433–1442 | 紹平 Thiệu Bình (1434–1439) 大寶 Đại Bảo (1440–1442) | |
仁宗 Nhân Tông | 欽文仁孝宣明聰睿宣皇帝 Khâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên Hoàng đế | 黎邦基 Lê Bang Cơ | 1442–1459 | 太和 Thái Hòa (1443–1453) 延寧 Diên Ninh (1454–1459) | |
厲德侯 Lệ Đức hầu | 黎宜民 Lê Nghi Dân | 1459–1460 | 天興 Thiên Hưng | ||
聖宗 Thánh Tông | 崇天廣運高明光正至德大功聖文神武達孝淳皇帝 Sùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần Hoàng đế | 黎思誠 Lê Tư Thành | 1460–1497 | 光順 Quang Thuận (1460–1469) 洪德 Hồng Đức (1470–1497) | |
憲宗 Hiến Tông | 體天凝道懋德至仁昭文紹武宣哲欽聖彰孝睿皇帝 Thể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Nhân Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ Hoàng Đế | 黎鏳 Lê Tranh | 1498–1504 | 景統 Cảnh Thống | |
肅宗 Túc Tông | 昭義顯仁溫恭淵默惇孝允恭欽皇帝 Chiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm Hoàng đế | 黎㵮 Lê Thuần | 1504–1505 | 泰貞 Thái Trinh | |
愍厲公 Mẫn Lệ công 威穆皇帝 Uy Mục hoàng đế | 黎濬 Lê Tuấn | 1505–1509 | 端慶 Đoan Khánh | ||
靈隱王 Linh Ẩn vương 襄翼皇帝 Tương Dực Hoàng đế | 黎瀠 | 1509–1516 | 洪順 Hồng Thuận | ||
昭宗 | 神皇帝 Thần Hoàng đế | 黎椅 Lê Y | 1516–1522 | 光紹 Quang Thiệu | |
恭皇帝 Cung Hoàng đế | 黎椿 Lê Xuân | 1522–1527 | 統元 Thống Nguyên |
Tempelname | Postumer Name | Persönlicher Name | Regierungsjahre | Herrschaftsname | |
---|---|---|---|---|---|
莊宗 Trang Tông | 裕皇帝 Dụ hoàng đế | 黎寧 Lê Ninh | 1533–1548 | 元和 Nguyên Hòa | |
中宗 Trung Tông | 武皇帝 Vũ Hoàng đế | 黎維暄 Lê Duy Huyên | 1548–1556 | 順平 Thuận Bình | |
英宗 Anh Tông | 峻皇帝 Tuấn Hoàng đế | 黎維邦 Lê Duy Bang | 1556–1573 | 天祐 Thiên Hựu (1557) 正治 Chính trị (1558–1571) 洪福 Hồng Phúc (1572) | |
世宗 Thế Tông | 積純剛正勇果毅皇帝 Tích Thuần Cương Chính Dũng Quả Nghị Hoàng đế | 黎維潭 Lê Duy Đàm | 1573–1599 | 嘉泰 Gia Thái (1573–1577) 光興 Quang Hưng (1578–1599) | |
敬宗 Kính Tông | 顯仁裕慶綏福惠皇帝 Hiển Nhân Dụ Khánh Tuy Phúc Huệ Hoàng đế | 黎維新 Lê Duy Tân | 1599–1619 | 慎德 Thận Đức (1600–1601) 弘定 Hoằng Định (1601–1619) | |
神宗 | 淵皇帝 Uyên Hoàng đế | 黎維祺 Lê Duy Kỳ | 1619–1643 | 永祚 Vĩnh Tộ (1619–1629) 德隆 Đức Long (1629–1635) 陽和 Dương Hòa (1635–1643) | |
真宗 Chân Tông | 順皇帝 Thuận Hoàng đế | 黎維祐 Lê Duy Hựu | 1643–1649 | 福泰 Phúc Thái | |
神宗 | 淵皇帝 Uyên Hoàng đế | 黎維祺 Lê Duy Kỳ | 1649–1662 | 慶德 Khánh Đức (1649–1653) 盛德 Thịnh Đức (1653–1658) 永壽Vĩnh Thọ (1658–1662) 萬慶 Vạn Khánh (1662) | |
玄宗 | 穆皇帝 Mục Hoàng đế | 黎維禑 Lê Duy Vũ | 1662–1671 | 景治 Cảnh Trị | |
嘉宗 | 寬明敏達英果徽柔克仁篤義美皇帝 Khoan Minh Mẫn Đạt Anh Quả Huy Nhu Khắc Nhân Đốc Nghĩa Mỹ Hoàng đế | 黎維禬 Lê Duy Cối | 1672–1675 | 陽德 Dương Đức (1672–1674) 德元 Đức Nguyên (1674–1675) | |
熙宗 Hy Tông | 章皇帝 Chương Hoàng đế | 黎維祫 Lê Duy Cáp | 1675–1705 | 永治 Vĩnh Trị (1676–1680) 正和 Chính Hòa (1680–1705) | |
裕宗 Dụ Tông | 純正徽柔溫簡慈祥寬惠遜敏和皇帝 Thuần Chính Huy Nhu Ôn Giản Từ Tường Khoan Huệ Tôn Mẫu Hòa Hoàng đế | 黎維禟 Lê Duy Đường | 1705–1729 | 永盛 Vĩnh Thịnh (1706–1719) 保泰 Bảo Thái (1720–1729) | |
昏德公 Hôn Đức công | 黎維祊 Lê Duy Phường | 1729–1732 | 永慶 Vĩnh Khánh | ||
純宗 Thuần Tông | 簡皇帝 Giản Hoàng đế | 黎維祥 Lê Duy Tường | 1732–1735 | 龍德 Long Đức | |
懿宗 Ý Tông | 溫嘉莊肅愷悌通敏寬洪淵睿徽皇帝 Ôn Gia Trang Túc Khải Túy Minh Mẫn Khoan Hồng Uyên Duệ Huy Hoàng đế | 黎維祳 Lê Duy Thận | 1735–1740 | 永佑 Vĩnh Hựu | |
顯宗 Hiển Tông | 永皇帝 Vĩnh Hoàng đế | 黎維祧 Lê Duy Diêu | 1740–1786 | 景興 Cảnh Hưng | |
愍皇帝 Mẫn Hoàng đế | 黎維谦 Lê Duy Khiêm (Geburtsname) 黎維祁 Lê Duy Kỳ | 1786–1789 | 昭統 Chiêu Thống |
Quellen
- http://nomfoundation.org/nom-tools/Vietnam-Imperial-Reigns (englisch und vietnamesisch)